Có 2 kết quả:

外來 ngoại lai外来 ngoại lai

1/2

ngoại lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ ngoài vào, từ ngoài đến, ngoại nhập

Từ điển trích dẫn

1. Đến từ bên ngoài, từ đất khác. ★Tương phản: “bổn địa” . ◎Như: “tha tuy thị ngoại lai đích dị hương khách, đãn khước năng dữ bổn địa nhân hòa mục tương xử” , .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ngoại lai

giản thể

Từ điển phổ thông

từ ngoài vào, từ ngoài đến, ngoại nhập

Bình luận 0